Các gói kiểm tra sức khỏe tổng quát (Cơ bản)
STT | Dịch vụ kỹ thuật | Mục đích | Giá |
---|---|---|---|
1 | Khám tổng quát (BS nội) | Khám thể lực, phát hiện các bệnh lý thần kinh, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết,… | x |
2 | Chụp X quang ngực thẳng số hóa (1 phim) | Đánh giá các bệnh lý của phổi: lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, tràn dịch màng phổi, ung thư phổi | x |
3 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, mật, tụy, lách, thận...phát hiện các khối u hoặc sỏi | x |
4 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (máy laser) | Sàng lọc các bệnh lý về máu như thiếu máu, ung thư máu, suy tủy, giảm tiểu cầu,... | x |
5 | Tổng phân tích nước tiểu (máy tự động) | Sàng lọc các bệnh lý của hệ tiết niệu | x |
6 | Định lượng Creatinin máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x |
7 | Định lượng Ure máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x |
8 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x |
9 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x |
10 | Định lượng Glucose (đói) | Sàng lọc bệnh tiểu đường | x |
11 | Định lượng Cholesterol toàn phần | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
12 | Định lượng HDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
13 | Định lượng LDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
14 | Định lượng Triglycerid | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
TỔNG CHI PHÍ (Cập nhật ngày 25/07/2023) | 997,000 |
STT | Dịch vụ kỹ thuật | Mục đích | Giá |
---|---|---|---|
1 | Khám Nội tổng quát (BS nội) | Khám thể lực, phát hiện các bệnh lý thần kinh, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết,… | x |
2 | Chụp X quang ngực thẳng số hóa (1 phim) | Đánh giá các bệnh lý của phổi: lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, tràn dịch màng phổi, ung thư phổi | x |
3 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, mật, tụy, lách, thận...phát hiện các khối u hoặc sỏi | x |
4 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (máy laser) | Sàng lọc các bệnh lý về máu như thiếu máu, ung thư máu, suy tủy, giảm tiểu cầu,... | x |
5 | Tổng phân tích nước tiểu (máy tự động) | Sàng lọc các bệnh lý của hệ tiết niệu | x |
6 | Định lượng Creatinin máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x |
7 | Định lượng Ure máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x |
8 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x |
9 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x |
10 | Định lượng Glucose (đói) | Sàng lọc bệnh tiểu đường | x |
11 | Định lượng Cholesterol toàn phần | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
12 | Định lượng HDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
13 | Định lượng LDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
14 | Định lượng Triglycerid | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
15 | Hồng cầu trong phân test nhanh | Sàng lọc ung thư đại trực tràng | x |
16 | Định lượng PSA toàn phần | Sàng lọc ung thư tiền liệt tuyến | x |
TỔNG CHI PHÍ (Cập nhật ngày 25/07/2023) | 1,207,000 |
STT | Dịch vụ kỹ thuật | Mục đích | Có gia đình | Độc thân |
---|---|---|---|---|
1 | Khám tổng quát (BS nội) | Khám thể lực, phát hiện các bệnh lý thần kinh, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết,… | x | x |
2 | Khám Phụ khoa (BS phụ khoa) | Khám phát hiện các bệnh lý phụ khoa | x | |
3 | Chụp X quang ngực thẳng số hóa (1 phim) | Đánh giá các bệnh lý của phổi: lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, tràn dịch màng phổi, ung thư phổi | x | x |
4 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, mật, tụy, lách, thận...phát hiện các khối u hoặc sỏi | x | x |
5 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (máy laser) | Sàng lọc các bệnh lý về máu như thiếu máu, ung thư máu, suy tủy, giảm tiểu cầu,... | x | x |
6 | Tổng phân tích nước tiểu (máy tự động) | Sàng lọc các bệnh lý của hệ tiết niệu | x | x |
7 | Định lượng Creatinin máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x | x |
8 | Định lượng Ure máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x | x |
9 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x | x |
10 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x | x |
11 | Định lượng Glucose (đói) | Sàng lọc bệnh tiểu đường | x | x |
12 | Định lượng Cholesterol toàn phần | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
13 | Định lượng HDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
14 | Định lượng LDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
15 | Định lượng Triglycerid | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
16 | Phết tế bào (Liqui-prep) | Sàng lọc ung thư cổ tử cung | x | |
TỔNG CHI PHÍ (Cập nhật ngày 25/07/2023) | 1,558,000 | 977,000 |
STT | Dịch vụ kỹ thuật | Mục đích | Có gia đình | Độc thân |
---|---|---|---|---|
1 | Khám tổng quát (BS nội) | Khám thể lực, phát hiện các bệnh lý thần kinh, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết,… | x | x |
2 | Khám Phụ khoa (BS phụ khoa) | Khám phát hiện các bệnh lý phụ khoa | x | |
3 | Chụp X quang ngực thẳng số hóa (1 phim) | Đánh giá các bệnh lý của phổi: lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, tràn dịch màng phổi, ung thư phổi | x | x |
4 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, mật, tụy, lách, thận...phát hiện các khối u hoặc sỏi | x | x |
5 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (máy laser) | Sàng lọc các bệnh lý về máu như thiếu máu, ung thư máu, suy tủy, giảm tiểu cầu,... | x | x |
6 | Tổng phân tích nước tiểu (máy tự động) | Sàng lọc các bệnh lý của hệ tiết niệu | x | x |
7 | Định lượng Creatinin máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x | x |
8 | Định lượng Ure máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x | x |
9 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x | x |
10 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x | x |
11 | Định lượng Glucose (đói) | Sàng lọc bệnh tiểu đường | x | x |
12 | Định lượng Cholesterol toàn phần | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
13 | Định lượng HDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
14 | Định lượng LDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
15 | Định lượng Triglycerid | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
16 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (2 vị trí) | Sàng lọc loãng xương | x | x |
17 | Chụp Xquang tuyến vú số hóa (Chụp nhũ ảnh) | Sàng lọc ung thư vú | x | x |
18 | Phết tế bào (Liqui-prep) | Sàng lọc ung thư cổ tử cung | x | |
19 | Hồng cầu trong phân test nhanh | Sàng lọc ung thư đại trực tràng | x | x |
TỔNG CHI PHÍ (Cập nhật ngày 25/07/2023) | 2,326,000 | 1,745,000 |
Các gói kiểm tra sức khỏe tổng quát (Nâng cao)
STT | Dịch vụ kỹ thuật | Mục đích | Giá |
1 | Khám Nội tổng quát (BS nội) | Khám thể lực, phát hiện các bệnh lý thần kinh, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết,… | x |
2 | Chụp X quang ngực thẳng số hóa (1 phim) | Đánh giá các bệnh lý của phổi: lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, tràn dịch màng phổi, ung thư phổi | x |
3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (máy laser) | Sàng lọc các bệnh lý về máu như thiếu máu, ung thư máu, suy tủy, giảm tiểu cầu,... | x |
4 | Tổng phân tích nước tiểu (máy tự động) | Sàng lọc các bệnh lý của hệ tiết niệu | x |
5 | Định lượng Creatinin máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x |
6 | Định lượng Ure máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x |
7 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x |
8 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x |
9 | Định lượng Glucose (đói) | Sàng lọc bệnh tiểu đường | x |
10 | Định lượng Cholesterol toàn phần | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
11 | Định lượng HDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
12 | Định lượng LDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
13 | Định lượng Triglycerid | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
14 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, mật, tụy, lách, thận...phát hiện các khối u hoặc sỏi | x |
15 | HBsAg miễn dịch tự động | Sàng lọc viêm gan siêu vi B | x |
16 | HBsAb định lượng | Đánh giá tình trạng miễn dịch viêm gan siêu vi B | x |
17 | HCVAb miễn dịch tự động | Sàng lọc viêm gan siêu vi C | x |
18 | Định lượng Acid Uric máu | Đánh giá yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch và chuẩn đoán bệnh gút | x |
19 | Đo hoạt độ GGT máu | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x |
20 | Định lượng HbA1C máu | Sàng lọc bệnh tiểu đường | x |
21 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) hệ thống máy tự động | Xác định nhóm máu | x |
22 | Test thở C13 tìm Helicobacter pylori | Phát hiện nhiễm H.pylori gây viêm loét dạ dày | x |
TỔNG CHI PHÍ (Cập nhật ngày 25/07/2023) | 2,416,000 |
STT | Dịch vụ kỹ thuật | Mục đích | Giá |
---|---|---|---|
1 | Khám Nội tổng quát (BS nội) | Khám thể lực, phát hiện các bệnh lý thần kinh, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết,… | x |
2 | Chụp X quang ngực thẳng số hóa (1 phim) | Đánh giá các bệnh lý của phổi: lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, tràn dịch màng phổi, ung thư phổi | x |
3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (máy laser) | Sàng lọc các bệnh lý về máu như thiếu máu, ung thư máu, suy tủy, giảm tiểu cầu,... | x |
4 | Tổng phân tích nước tiểu (máy tự động) | Sàng lọc các bệnh lý của hệ tiết niệu | x |
5 | Định lượng Creatinin máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x |
6 | Định lượng Ure máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x |
7 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x |
8 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x |
9 | Định lượng Glucose (đói) | Sàng lọc bệnh tiểu đường | x |
10 | Định lượng Cholesterol toàn phần | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
11 | Định lượng HDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
12 | Định lượng LDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
13 | Định lượng Triglycerid | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
14 | Hồng cầu trong phân test nhanh | Sàng lọc ung thư đại trực tràng | x |
15 | Định lượng PSA toàn phần | Sàng lọc ung thư tiền liệt tuyến | x |
16 | Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u | Sàng lọc ung thư phổi | x |
17 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, mật, tụy, lách, thận...phát hiện các khối u hoặc sỏi | x |
18 | HBsAg miễn dịch tự động | Sàng lọc viêm gan siêu vi B | x |
19 | HBsAb định lượng | Đánh giá tình trạng miễn dịch viêm gan siêu vi B | x |
20 | HCVAb miễn dịch tự động | Sàng lọc viêm gan siêu vi C | x |
21 | Định lượng Acid Uric máu | Đánh giá yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch và chuẩn đoán bệnh gút | x |
22 | Đo hoạt độ GGT máu | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x |
23 | Định lượng HbA1C máu | Sàng lọc bệnh tiểu đường | x |
24 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) hệ thống máy tự động | Xác định nhóm máu | x |
25 | Định lượng CEA máu | Sàng lọc ung thư đại trực tràng | x |
26 | Định lượng AFP máu | Sàng lọc ung thư gan | x |
27 | Test thở C13 tìm Helicobacter pylori | Phát hiện nhiễm H.pylori gây viêm loét dạ dày | x |
TỔNG CHI PHÍ (Cập nhật ngày 25/07/2023) | 4,190,000 |
STT | Dịch vụ kỹ thuật | Mục đích | Có gia đình | Độc thân |
1 | Khám Nội tổng quát (BS nội) | Khám thể lực, phát hiện các bệnh lý thần kinh, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết,… | x | x |
2 | Khám Phụ khoa (BS phụ khoa) | Khám phát hiện các bệnh lý phụ khoa | x | |
3 | Chụp X quang ngực thẳng số hóa (1 phim) | Đánh giá các bệnh lý của phổi: lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, tràn dịch màng phổi, ung thư phổi | x | x |
4 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (máy laser) | Sàng lọc các bệnh lý về máu như thiếu máu, ung thư máu, suy tủy, giảm tiểu cầu,... | x | x |
5 | Tổng phân tích nước tiểu (máy tự động) | Sàng lọc các bệnh lý của hệ tiết niệu | x | x |
6 | Định lượng Creatinin máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x | x |
7 | Định lượng Ure máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x | x |
8 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x | x |
9 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x | x |
10 | Định lượng Glucose (đói) | Sàng lọc bệnh tiểu đường | x | x |
11 | Định lượng Cholesterol toàn phần | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
12 | Định lượng HDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
13 | Định lượng LDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
14 | Định lượng Triglycerid | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
15 | Phết tế bào bằng liquid-base cytology (Liqui-prep) | Sàng lọc ung thư cổ tử cung | x | |
16 | HPV Real-time PCR | Sàng lọc ung thư cổ tử cung | x | |
17 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, mật, tụy, lách, thận...phát hiện các khối u hoặc sỏi | x | x |
18 | Siêu âm Doppler tuyến vú | Phát hiện các khối u, nang tuyến vú | x | x |
19 | HBsAg miễn dịch tự động | Sàng lọc viêm gan siêu vi B | x | x |
20 | HBsAb định lượng | Đánh giá tình trạng miễn dịch viêm gan siêu vi B | x | x |
21 | HCVAb miễn dịch tự động | Sàng lọc viêm gan siêu vi C | x | x |
22 | Định lượng Acid Uric máu | Đánh giá yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch và chuẩn đoán bệnh gút | x | x |
23 | Đo hoạt độ GGT máu | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x | x |
24 | Định lượng HbA1C máu | Sàng lọc bệnh tiểu đường | x | x |
25 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) hệ thống máy tự động | Xác định nhóm máu | x | x |
26 | Test thở C13 tìm Helicobacter pylori | Phát hiện nhiễm H.pylori gây viêm loét dạ dày | x | x |
TỔNG CHI PHÍ (Cập nhật ngày 25/07/2023) | 3,645,000 | 2,564,000 |
STT | Dịch vụ kỹ thuật | Mục đích | Có gia đình | Độc thân |
---|---|---|---|---|
1 | Khám Nội tổng quát (BS nội) | Khám thể lực, phát hiện các bệnh lý thần kinh, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết,… | x | x |
2 | Khám Phụ khoa (BS phụ khoa) | Khám phát hiện các bệnh lý phụ khoa | x | |
3 | Chụp X quang ngực thẳng số hóa (1 phim) | Đánh giá các bệnh lý của phổi: lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, tràn dịch màng phổi, ung thư phổi | x | x |
4 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (máy laser) | Sàng lọc các bệnh lý về máu như thiếu máu, ung thư máu, suy tủy, giảm tiểu cầu,... | x | x |
5 | Tổng phân tích nước tiểu (máy tự động) | Sàng lọc các bệnh lý của hệ tiết niệu | x | x |
6 | Định lượng Creatinin máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x | x |
7 | Định lượng Ure máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x | x |
8 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x | x |
9 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x | x |
10 | Định lượng Glucose (đói) | Sàng lọc bệnh tiểu đường | x | x |
11 | Định lượng Cholesterol toàn phần | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
12 | Định lượng HDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
13 | Định lượng LDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
14 | Định lượng Triglycerid | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x | x |
15 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (2 vị trí) | Sàng lọc loãng xương | x | x |
16 | Chụp Xquang tuyến vú số hóa (Chụp nhũ ảnh) | Sàng lọc ung thư vú | x | x |
17 | Phết tế bào bằng liquid-base cytology (Liqui-prep) | Sàng lọc ung thư cổ tử cung | x | |
18 | HPV Real-time PCR | Sàng lọc ung thư cổ tử cung | x | |
19 | Hồng cầu trong phân test nhanh | Sàng lọc ung thư đại trực tràng | x | x |
20 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, mật, tụy, lách, thận...phát hiện các khối u hoặc sỏi | x | x |
21 | Siêu âm Doppler tuyến vú | Phát hiện các khối u, nang tuyến vú | x | x |
22 | HBsAg miễn dịch tự động | Sàng lọc viêm gan siêu vi B | x | x |
23 | HBsAb định lượng | Đánh giá tình trạng miễn dịch viêm gan siêu vi B | x | x |
24 | HCVAb miễn dịch tự động | Sàng lọc viêm gan siêu vi C | x | x |
25 | Định lượng Acid Uric máu | Đánh giá yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch và chuẩn đoán bệnh gút | x | x |
26 | Đo hoạt độ GGT máu | Kiểm tra chức năng gan, phát hiện bệnh lý gan | x | x |
27 | Định lượng HbA1C máu | Sàng lọc bệnh tiểu đường | x | x |
28 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) hệ thống máy tự động | Xác định nhóm máu | x | x |
29 | Định lượng CEA máu | Sàng lọc ung thư đại trực tràng | x | x |
30 | Định lượng CA125 máu | Sàng lọc ung thư buồng trứng | x | x |
31 | Định lượng AFP máu | Sàng lọc ung thư gan | x | x |
32 | Test thở C13 tìm Helicobacter pylori | Phát hiện nhiễm H.pylori gây viêm loét dạ dày | x | x |
TỔNG CHI PHÍ (Cập nhật ngày 25/07/2023) | 4,767,000 | 3,834,000 |
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, và có thể thay đổi mà không báo trước.
Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ Bộ phận Chăm sóc khách hàng - Điện thoại: (0274) 3 681 681, bấm phím 2.