Dịch vụ y khoa
Chương trình khám sức khoẻ
Quy trình kiểm tra sức khoẻ
- Đặt lịch hẹn qua tổng đài (0274) 3 681 681
- Đăng ký tại quầy tiếp nhận vào thời điểm đã lên lịch hẹn
- Gặp bác sĩ để được tư vấn các dịch vụ
- Thanh toán chi phí dịch vụ
- Thực hiện các chỉ định dịch vụ (xét nghiệm, siêu âm, ...)
- Gặp bác sĩ để được tư vấn về tình trạng sức khoẻ
Các gói dịch vụ
- Dành cho nam trên 40 tuổi
- Dành cho nam dưới 40 tuổi
- Dành cho nữ trên 40 tuổi
- Dành cho nữ dưới 40 tuổi
Gói kiểm tra sức khỏe nâng cao
- Dành cho nam trên 40 tuổi
- Dành cho nam dưới 40 tuổi
- Dành cho nữ trên 40 tuổi
- Dành cho nữ dưới 40 tuổi
STT | Dịch vụ kỹ thuật | Mục đích | Giá |
---|---|---|---|
1 | Khám Nội tổng quát (BS nội) | Khám thể lực, phát hiện các bệnh lý thần kinh, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết,… | x |
2 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, mật, tụy, lách, thận...phát hiện các khối u hoặc sỏi | x |
3 | Chụp Xquang tuyến vú số hóa (Chụp nhũ ảnh) | Sàng lọc ung thư vú | x |
4 | Phết tế bào bằng liquid-base cytology (Liqui-prep) | Sàng lọc ung thư cổ tử cung | x |
5 | HPV Real-time PCR | Sàng lọc ung thư cổ tử cung | x |
6 | Hồng cầu trong phân test nhanh | Sàng lọc ung thư đại trực tràng | x |
7 | Định lượng PSA toàn phần | Sàng lọc ung thư tiền liệt tuyến | x |
8 | Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u | Sàng lọc ung thư phổi | x |
9 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng: gan, mật, tụy, lách, thận...phát hiện các khối u hoặc sỏi | x |
10 | HCV Ab miễn dịch tự động | Sàng lọc viêm gan siêu vi C | x |
11 | Định lượng CEA máu | Sàng lọc ung thư đại trực tràng | x |
12 | Định lượng CA125 máu | Sàng lọc ung thư buồng trứng | x |
13 | Định lượng AFP máu | Sàng lọc ung thư gan | x |
14 | Helicobacter pylori Ag test nhanh [phân] | Phát hiện nhiễm H.pylori gây viêm loét dạ dày | x |
15 | Test thở C13 tìm Helicobacter pylori | Phát hiện nhiễm H.pylori gây viêm loét dạ dày | x |
16 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê | Sàng lọc ung thư đại trực tràng | x |
TỔNG CHI PHÍ | 5,518,400 |
STT | Dịch vụ kỹ thuật | Mục đích | Giá |
---|---|---|---|
1 | Khám Nội tim mạch (BS nội tim mạch) | Khám phát hiện các bệnh lý tim mạch | x |
2 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (máy laser) | Sàng lọc các bệnh lý về máu như thiếu máu, ung thư máu, suy tủy, giảm tiểu cầu,... | x |
3 | Định lượng Creatinin máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x |
4 | Định lượng Ure máu | Kiểm tra chức năng thận, phát hiện bệnh lý thận niệu | x |
5 | Định lượng Glucose (đói) | Sàng lọc bệnh tiểu đường | x |
6 | Định lượng Cholesterol toàn phần | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
7 | Định lượng HDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
8 | Định lượng LDL-C | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
9 | Định lượng Triglycerid | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ | x |
10 | Điện tim | Đánh giá bước đầu các trường hợp rối loạn nhịp tim, thiếu máu cơ tim. | x |
11 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục | Đánh giá mức độ ảnh hưởng lên tim của bệnh tăng huyết áp, đái tháo đường và chẩn đoán những bệnh van tim, bệnh cơ tim, suy tim... | x |
12 | Siêu âm Doppler động mạch cảnh | Đánh giá mức độ xơ vữa động mạch | x |
13 | Chụp CT tính điểm vôi hóa mạch vành | Đánh giá mức độ xơ vữa động mạch vành | x |
14 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | Sàng lọc bệnh mạch vành | x |
TỔNG CHI PHÍ | 2,341,700 |