THÁNG TUỔI |
PHÒNG NGỪA |
VACCIN |
Sơ sinh |
Viêm gan B |
Engerix B, hoặc Hepavax |
Lao |
BCG |
2 tháng tuổi |
Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B, viêm phổi và viêm màng não do Hib (mũi 1) |
Infanrix hexa, hoặc Pentaxim + Hepavax |
Tiêu chảy do Rotavirus (liều 1) |
Rotarix |
Viêm tai giữa, viêm phổi, viêm màng não do phế cầu (mũi 1) |
Synflorix |
3 tháng tuổi |
Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B, viêm phổi và viêm màng não do Hib (mũi 2) |
Infanrix hexa, hoặc Pentaxim + Hepavax |
Tiêu chảy do Rotavirus (liều 2) |
Rotarix |
Viêm tai giữa, viêm phổi, viêm màng não do phế cầu (mũi 2) |
Synflorix |
4 tháng tuổi |
Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B, viêm phổi và viêm màng não do Hib (mũi 3) |
Infanrix hexa, hoặc Pentaxim + Hepavax |
Viêm tai giữa, viêm phổi, viêm màng não do phế cầu (mũi 3) |
Synflorix |
6 tháng tuổi |
Cúm (mũi 1) |
Vaxigrip |
7 tháng tuổi |
Cúm (mũi 2) |
Vaxigrip |
12 tháng tuổi |
Sởi, quai bị, Rubella (mũi chính) |
MMR II |
Thủy đậu |
Varivax |
Viêm não Nhật Bản (mũi 1) |
Jevax |
Viêm gan A&B (mũi chính) |
Twinrix |
Viêm tai giữa, viêm phổi, viêm màng não do phế cầu (mũi nhắc) |
Synflorix |
Viêm não Nhật Bản (mũi 2 - sau mũi 1 hai tuần) |
Jevax |
Từ 15 đến 24 tháng tuổi |
Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B, viêm phổi và viêm màng não mủ do Hib (mũi nhắc) |
Infanrix hexa, hoặc Pentaxim + Hepavax |
Viêm gan A&B (mũi nhắc) |
Twinrix |
Cúm (mũi nhắc - sau mũi 2 một năm) |
Vaxigrip |
24 tháng tuổi |
Viêm màng não mô cầu A+C (mũi chính) |
Polysaccharide Meningococcal A+C |
Viêm não Nhật Bản (mũi nhắc) |
Jevax |
Thương hàn (mũi chính) |
Typhim VI |
Từ 3 tuổi trở lên |
Sởi, quai bị, Rubella (mũi nhắc sau 3 năm) |
MMR II |
Thương hàn (mũi nhắc sau 3 năm) |
Typhim VI |
Cúm (nhắc lại hàng năm) |
Vaxigrip |
Viêm màng não mô cầu A+C (mũi nhắc sau 3 năm) |
Polysaccharide Meningococcal A+C |
Viêm não Nhật Bản (mũi nhắc lúc 5 tuổi, cứ 3 năm nhắc lại một lần đến 15 tuổi) |
Jevax |