Lịch tiêm chủng cho bé

PHÒNG NGỪA THÁNG TUỔI LƯU Ý
Sơ sinh 2 3 4 6 7 9 12 15 16-23 24 2-6 9-26
Lao x
Viêm gan B x
Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B, viêm phổi và viêm màng não Hib x x x x
Tiêu chảy do Rotavirus x x
Viêm tai giữa, viêm phổi, viêm màng não do phế cầu x x x x Mũi 4 cách mũi 3 ít nhất 6 tháng
Cúm x x x x x Mỗi năm nhắc lại 1 mũi
Sởi x
Viêm não mô cầu ACYW x x Mũi 2 cách mũi 1 ít nhất 3 tháng (2-55 tuổi chích 1 liều duy nhất)
Thủy đậu x x Mũi 2 sau mũi đầu 3 tháng
Viêm não Nhật Bản x2 x Mũi 2 sau mũi đầu 1-2 tuần (Imojev: từ 9 tháng)
Viêm gan A x x Mũi 2 cách mũi đầu 6-12 tháng
Sởi, quai bị, Rubella x x
Thương hàn x x Mũi 2 cách mũi đầu 3 năm
Ung thư cổ tử cung x Áp dụng với bé gái, chích 3 mũi

 

THÁNG TUỔI PHÒNG NGỪA VACCIN
Sơ sinh Viêm gan B Engerix B, hoặc Hepavax
Lao BCG
2 tháng tuổi Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B, viêm phổi và viêm màng não do Hib (mũi 1) Infanrix hexa, hoặc Pentaxim + Hepavax
Tiêu chảy do Rotavirus (liều 1) Rotarix
Viêm tai giữa, viêm phổi, viêm màng não do phế cầu (mũi 1) Synflorix
3 tháng tuổi Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B, viêm phổi và viêm màng não do Hib (mũi 2) Infanrix hexa, hoặc Pentaxim + Hepavax
Tiêu chảy do Rotavirus (liều 2) Rotarix
Viêm tai giữa, viêm phổi, viêm màng não do phế cầu (mũi 2) Synflorix
4 tháng tuổi Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B, viêm phổi và viêm màng não do Hib (mũi 3) Infanrix hexa, hoặc Pentaxim + Hepavax
Viêm tai giữa, viêm phổi, viêm màng não do phế cầu (mũi 3) Synflorix
6 tháng tuổi Cúm (mũi 1) Vaxigrip
7 tháng tuổi Cúm (mũi 2) Vaxigrip
12 tháng tuổi Sởi, quai bị, Rubella (mũi chính) MMR II
Thủy đậu Varivax
Viêm não Nhật Bản (mũi 1) Jevax
Viêm gan A&B (mũi chính) Twinrix
Viêm tai giữa, viêm phổi, viêm màng não do phế cầu (mũi nhắc) Synflorix
Viêm não Nhật Bản (mũi 2 - sau mũi 1 hai tuần) Jevax
Từ 15 đến 24 tháng tuổi Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B, viêm phổi và viêm màng não mủ do Hib (mũi nhắc) Infanrix hexa, hoặc Pentaxim + Hepavax
Viêm gan A&B (mũi nhắc) Twinrix
Cúm (mũi nhắc - sau mũi 2 một năm) Vaxigrip
24 tháng tuổi Viêm màng não mô cầu A+C (mũi chính) Polysaccharide Meningococcal A+C
Viêm não Nhật Bản (mũi nhắc) Jevax
Thương hàn (mũi chính) Typhim VI
Từ 3 tuổi trở lên Sởi, quai bị, Rubella (mũi nhắc sau 3 năm) MMR II
Thương hàn (mũi nhắc sau 3 năm) Typhim VI
Cúm (nhắc lại hàng năm) Vaxigrip
Viêm màng não mô cầu A+C (mũi nhắc sau 3 năm) Polysaccharide Meningococcal A+C
Viêm não Nhật Bản (mũi nhắc lúc 5 tuổi, cứ 3 năm nhắc lại một lần đến 15 tuổi) Jevax